Máy dò định vị cáp ngầm – ống dẫn ngầm – Xác định vị trí lỗi cáp ngầm (vị trí gặp sự cố cáp ngầm)
Hãng sản xuất : 3M Dynatel
Model : 2573
Xuất sứ : 3M
Ứng dụng :
– Ngành điện lực (dò lỗi cáp ngầm hạ thế, trung thế…)
– Ngành viễn thông (cáp ngầm viễn thông , cáp mạng…)
– Ngành xây dựng- công trình giao thông (xác định vị trí ống dẫn , đường cấp ngầm…)
Xác định nhanh chóng , độ chính xác cao, đơn giản dễ sử dụng .
VỚI NGÀNH ĐIỆN LỰC
Hệ thống cáp ngầm trên lưới điện trung thế có một vị trí quan trọng trong việc truyền tải và cung cấp điện đến các hộ tiêu thụ. Vì vậy công tác dò tìm, xác định vị trí sự cố cáp cần được thực hiện một cách nhanh chóng, chính xác nhằm khắc phục để khôi phục vận hành. Tuy nhiên, việc xác định được tất cả các dạng sự cố cũng như định vị được điểm sự cố của cáp là công việc tương đối khó khăn mà muốn thực hiện được phải cần có thiết bị chuyên dụng và kinh nghiệm của đội ngũ kỹ thuật viên.
Với thiết bị dò và định vị vị trí cáp ngầm bị lỗi 3M Dynatel sẽ giúp xác định vị trí cáp bị lỗi một cách nhanh chóng bằng thiết bị đơn giản ,linh động, gọn nhẹ, dễ sử dụng.
So với việc đầu tư xe dò cáp chuyên dụng (xe dò sự cố cáp chuyên dụng có giá thành đầu tư rất lớn) thì chi phí đầu tư máy 3M Dynatel có chi phí rất hợp lý, không đòi hỏi yêu cầu chuyên môn cao của cán bộ công nhân vận hành khi sử dụng.
Với giá thành hợp lý Các công ty Điện Lực có thể trang bị thiết bị này cho nhiều Điện lực trực thuộc, các đơn vị quản lý vận hành…
Transmitter Specifications
Trace mode frequencies
Cable/Pipe Trace Mode
2550/2573 577 Hz, 1 kHz, 8 kHz, 33 kHz, 82 kHz, 200 kHz, ALL*
2550E/2573E (International) 577 Hz, 1 kHz, 8 kHz, 33 kHz, 82 kHz, 133 kHz, ALL**
Output power (maximum) 12 W Max. with external input, reduced to 10 W at
33 kHz and 1 W for higher freq’s
Induction mode only frequencies
2550/2573 8 kHz, 33 kHz, 82 kHz, or 200 kHz
2550E/2573E (International) 8 kHz, 33 kHz, 82 kHz, or 133 kHz
Sheath-Fault Locate Mode (2573 Only)
Fault locate frequencies 10/20 – sheath fault source
Fault mode trace frequencies 577, 33 kHz
Toning Mode (2573 Only)
Pulsing tone frequencies
2550/2573 577 Hz, 200 kHz
2550E/2573E (International) 577 Hz, 133 kHz
Ohmmeter Mode – continuity test
Range 0 to 10 Meg
Audible continuity tones Solid, Pulsed, None
Direct Connect Output
Output voltage (maximum) 70 Vrms
Output current (maximum) 0.75A rms
Output Protection 240 Vrms
Physical
Weight w/batteries 5.2 lbs. (2.4 kg)
Power Source
Battery Quantity and size 6 “C” alkaline (LR14)
Battery Life 40 hours typical (normal output level)
10 hours typical (high output level)
External DC power 9–18 V DC
* 577 Hz, 8 kHz, 33 kHz, 200 kHz
**577 Hz, 8 kHz, 33 kHz, 133 kHz
Receiver
Cable/Pipe Trace Mode
Trace mode options Directional Peak, Directional Null, Special Peak,
Induction Peak
Active frequencies
2550/2573 577 Hz, 1 kHz, 8 kHz, 33 kHz, 82 kHz, 200 kHz
2550E/2573E (International) 577 Hz, 1 kHz, 8 kHz, 33 kHz, 82 kHz, 133 kHz
Passive frequencies 31.5 kHz (CATV)
15 kHz ~30 kHz (LF)
Power frequencies 50/60, 50L/60L, 50H/60H, 100/120 (CPS)
Auxiliary frequencies 512, 560, 640
User defined frequencies 0~999 ; up to four
Depth Accuracy ±2% ± 2 in. (5 cm) for 0–60 in. (1.5 m)
±6% ± 2 in. (5 cm) for 60–120 in. (1.5–3.0 m)
±10% ± 2 in. (5 cm) for 120–180 in. (3.0 m–4.5 m)
Depth Range 0–360 in. (0–914 cm)
Marker depth accuracy ± 15% ± 2 in. (5 cm)
Toning/External Mode same frequencies as trace
Sheath-Fault Locate Mode (2573 Only) 10/20 – sheath fault direction
Physical
Weight w/batteries 1.8–2.3 kg (4–5 lbs.) (model dependent)
Battery Qty.and size 8 AA (LR6)
Battery Life 30 hours typical
System Specifications
Environmental
Ingress Protection IP54
Operating Temperature -4°F to 122°F (-20°C to 50°C)
Storage Temperature -4°F to 158°F (-20°C to 70°C)
Regulatory FCC-CFR47 (Part 15), CE (Export versions)